Characters remaining: 500/500
Translation

hưng vượng

Academic
Friendly

Từ "hưng vượng" trong tiếng Việt mang nghĩa là sự phát triển mạnh mẽ, thịnh vượng thành công. Đây một từ thường được dùng để miêu tả tình trạng của một quốc gia, một doanh nghiệp, hay một cá nhân khi họ đang trên đà tiến bộ, nhiều tài lộc điều kiện sống tốt đẹp.

  1. Nh. Hưng thịnh.

Words Containing "hưng vượng"

Comments and discussion on the word "hưng vượng"